[Thành ngữ] STAND GROUND. - Bảo vệ quan điểm cá nhân của bạn

Stand ground.

Stand ground.

/stænd graʊnd/

Giữ vững lập trường.

Stand ground" có nghĩa là giữ vững lập trường hoặc ý kiến của mình, dù có thể đối mặt với sức ép hoặc phản đối. Việc này đòi hỏi sự dũng cảm và tính kiên định để không từ bỏ điều mình tin tưởng.

Câu ví dụ

  1. He decided to stand his ground and not give in.

    Anh ấy quyết định kiên quyết đứng vững và không nhượng bộ.

  2. We must stand our ground and fight for our rights.

    Chúng ta phải kiên quyết bảo vệ quyền lợi của mình.

  3. During the debate, she stood her ground even when challenged by her opponents.

    Trong cuộc tranh luận, cô ấy đã giữ vững lập trường ngay cả khi bị đối thủ thách thức.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng