A piece of the pie.
/ə pis ʌv ðə paɪ./
A piece of the pie.
/ə pis ʌv ðə paɪ./
A piece of the pie" dùng để chỉ việc yêu cầu hoặc nhận một phần của cái gì đó lớn hơn, chẳng hạn như tiền, quyền lực, hoặc vị trí trong một sự vụ hoặc kết quả.
Everyone wants a piece of the pie when it comes to the new technology sector profits.
Ai cũng muốn một phần lợi nhuận từ lĩnh vực công nghệ mới.
You need to work hard if you want a piece of the pie in this business.
Bạn phải làm việc chăm chỉ nếu muốn một phần nào đó trong ngành này.
She negotiated skillfully to ensure she received a fair piece of the pie during the merger.
Cô ấy đã thương lượng khéo léo để đảm bảo cô nhận được phần công bằng khi sáp nhập.