Wrap head around.
Wrap head around.
Wrap your head around" là một cụm từ được dùng khi ai đó cố gắng hiểu một ý tưởng phức tạp hoặc khó giải quyết. Thành người này thường xuất hiện khi ai đó đang phải đấu tranh để nắm bắt hoàn toàn hoặc làm quen với một khái niệm mới và thách thức.
I just can't wrap my head around this calculus problem.
Tôi không thể hiểu nổi bài toán tích phân này.
She finally wrapped her head around the new software update.
Cô ấy cuối cùng cũng đã hiểu được sự cập nhật phần mềm mới.
Tom spent hours trying to wrap his head around the complex instructions for setting up the TV.
Tom đã dành hàng giờ để cố hiểu các hướng dẫn phức tạp về việc lắp đặt TV.