Head back
/hɛd bæk/
Head back
/hɛd bæk/
Head back" có nghĩa là trở về một địa điểm đã rời đi. Ví dụ khi bạn đang ở bãi biển và muốn về nhà, bạn sẽ nói: "It's getting late, let's head back.
We need to head back home before it gets dark.
Chúng ta cần quay về nhà trước khi trời tối.
Let's head back to the office, it's getting late.
Hãy quay về văn phòng, trời sắp tối rồi.
After the concert, they headed back to their hotel tired but happy.
Sau buổi hòa nhạc, họ quay về khách sạn mệt mỏi nhưng hạnh phúc.