[cụm động từ] FIND OUT - Khám phá ngôn ngữ Anh thông qua cụm từ thường ngày

Find out

Find out

/faɪnd aʊt/

Khám phá, phát hiện

Bạn đã bao giờ "find out" về điều gì đó? Cụm từ này được dùng khi bạn khám phá ra hoặc phát hiện thông tin mới. Ví dụ, bạn có thể "find out" rằng bạn trúng số hay bạn được thăng chức.

Câu ví dụ

  1. We need to find out why the engine stopped.

    Chúng tôi cần biết lý do tại sao động cơ dừng.

  2. He's trying to find out where she lives.

    Anh ấy đang cố gắng tìm hiểu nơi cô ấy sống.

  3. Could you help me find out the best route to get there?

    Bạn có thể giúp tôi tìm ra tuyến đường tốt nhất để đến đó không?

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng