[cụm động từ] TAKE OVER - Bí quyết học phrasal verb: Tiếp quản nhiệm vụ mới và không ngại khó khăn

Take over

Take over

Tiếp quản

Take over" nghĩa là tiếp quản, nhận quyền kiểm soát một thứ gì đó từ người khác. Ví dụ, "She will take over as CEO next month," có nghĩa là cô ấy sẽ tiếp quản vị trí CEO vào tháng tới.

Câu ví dụ

  1. He plans to take over the family business.

    Anh ấy có kế hoạch tiếp quản công việc kinh doanh của gia đình.

  2. She took over his duties while he was on leave.

    Cô ấy đảm nhận công việc của anh ấy khi anh ấy nghỉ phép.

  3. They decided to take over the entire project.

    Họ quyết định tiếp quản toàn bộ dự án.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng