Put off
Put off
Put off" là cụm từ chỉ hành động hoãn lại một sự kiện, công việc hoặc quyết định. Nếu bạn không muốn làm việc gì đó ngay lập tức và quyết định làm nó sau, bạn đã "put it off.
Can we put off the meeting until tomorrow?
Chúng ta có thể hoãn cuộc họp lại đến ngày mai không?
She always tends to put off important tasks.
Cô ấy luôn có xu hướng trì hoãn những nhiệm vụ quan trọng.
They decided to put off the trip due to bad weather.
Họ quyết định hoãn chuyến đi vì thời tiết xấu.