Put through
Put through
Put through" được sử dụng trong ngành viễn thông để chỉ việc kết nối cuộc gọi đến người khác. Ngoài ra, trong bối cảnh khác, nó còng chỉ việc buộc ai đó phải trải qua một trải nghiệm khó khăn.
They put him through immense stress during the interrogation.
Họ đã làm anh ấy chịu rất nhiều căng thẳng trong quá trình thẩm vấn.
You can't imagine what they've put her through.
Bạn không thể tưởng tượng được những gì họ đã bắt cô ấy phải trải qua.
The call center operator put me through to a manager.
Nhân viên trung tâm cuộc gọi đã nối máy cho tôi với một quản lý.