Set up
Set up
Set up" dùng để chỉ việc thiết lập hoặc sắp xếp một cái gì đó. Ví dụ, bạn có thể "set up" một công ty, tức là bạn thành lập công ty đó. Hoặc "set up" một cuộc hẹn, nghĩa là bạn sắp xếp một cuộc hẹn.
They set up a new business downtown.
Họ thành lập một doanh nghiệp mới ở trung tâm thành phố.
He set up the tent by the riverside.
Anh ấy dựng lều bên bờ sông.
They set up the stage for the concert.
Họ dựng sân khấu cho buổi hòa nhạc.