[cụm động từ] GIVE OVER - Cụm từ chỉ việc chấm dứt hành động

Give over

Give over

dừng, ngưng

Phrasal Verb 'give over' được dùng để nói về việc ngừng làm điều gì đó, đặc biệt là khi nói về việc ngừng làm phiền hoặc ngừng đưa ra tiếng ồn. Ví dụ, bạn có thể nói 'Give over shouting!' nghĩa là 'Ngừng la hét lại đi!'

Câu ví dụ

  1. He gave over his responsibilities to the new manager.

    Anh ấy chuyển giao trách nhiệm cho người quản lý mới.

  2. She had to give over her old car keys when she bought a new one.

    Cô ấy phải giao lại chìa khóa xe cũ khi mua xe mới.

  3. The teacher gave over the class activities to the substitute for the day.

    Giáo viên giao lại các hoạt động lớp học cho người thay thế trong ngày.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng