[cụm động từ] HANG OUT - Kỹ năng giao tiếp thông qua các cuộc gặp gỡ bạn bè

Hang out

Hang out

/hæŋ aʊt/

Dành thời gian với bạn bè

Hang out" mang ý nghĩa là dành thời gian vui vẻ bên bạn bè ở một nơi nào đó, không nhất thiết có hoạt động gì đặc biệt. Ví dụ: "We are going to hang out at the mall this weekend.

Câu ví dụ

  1. We should hang out more often.

    Chúng ta nên gặp nhau nhiều hơn.

  2. Do you want to hang out at the mall this weekend?

    Bạn có muốn ra trung tâm thương mại vào cuối tuần này không?

  3. It's so nice when we can just relax and hang out together.

    Thật dễ chịu khi chúng ta có thể thư giãn và gặp nhau.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng