Shut down
Shut down
Shut down" nghĩa là đóng cửa hoặc ngừng hoạt động của một thiết bị hoặc tổ chức. Ví dụ, máy tính bị "shut down" nghĩa là nó đã được tắt hoàn toàn.
They had to shut down the factory.
Họ phải đóng cửa nhà máy.
Due to the storm, they shut down the electricity.
Do cơn bão, họ đã tắt điện.
The shop decided to shut down early today.
Cửa hàng quyết định đóng cửa sớm hôm nay.