[cụm động từ] RUN AWAY - Học từ bỏ trốn trong tiếng Anh

Run away

Run away

Bỏ trốn

Run away" có nghă là rời khỏi một nơi hoặc tình huống bằng cách chạy, thường là để thoát khỏi điều gì đó hoặc ai đó. Ví dụ, một đứa trẻ có thể "run away" từ nhà vì sợ hãi, hoặc ai đó có thể "run away" khỏi một cuộc tranh cãi để tránh xung đột.

Câu ví dụ

  1. The dog ran away from home.

    Con chó đã chạy trốn khỏi nhà.

  2. She wanted to run away from her problems.

    Cô ấy muốn chạy trốn khỏi những vấn đề của mình.

  3. They ran away together to start a new life.

    Họ đã chạy trốn cùng nhau để bắt đầu một cuộc sống mới.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng