Opt out
Opt out
Opt out" đơn giản là quyết định không tham gia vào một hoạt động hoặc không chấp nhận một lựa chọn đã định. Ví dụ, "He opted out of the company health insurance plan as he already had a better one." Phrasal verb này thường được dùng trong các bối cảnh về dịch vụ hay chính sách.
He decided to opt out of the newsletter.
Anh quyết định không nhận bản tin này nữa.
She chose to opt out of the activity due to personal reasons.
Cô ấy chọn không tham gia hoạt động vì lý do cá nhân.
Many employees decided to opt out of the overtime program.
Nhiều nhân viên đã quyết định không tham gia chương trình làm thêm giờ.