[cụm động từ] ACT OUT - Khám phá cách diễn tả cảm xúc qua hành động

Act out

Act out

diễn ra

Phrasal verb 'Act out' trong tiếng Anh nghĩa là diễn xuất một hành động hoặc cảm xúc một cách có chủ ý, làm cho nó được thể hiện rõ ràng qua các hành động. Ví dụ, trẻ em thường act out khi chúng muốn thu hút sự chú ý của người lớn bằng cách diễn đạt cảm xúc của mình một cách thái quá.

Câu ví dụ

  1. The children acted out the story.

    Trẻ em đóng kịch câu chuyện.

  2. He often acts out when he's tired.

    Anh ấy thường phản ứng quá mức khi anh ấy mệt mỏi.

  3. She acted out her frustrations during the play.

    Cô ấy diễn tả sự thất vọng của mình trong vở kịch.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng