Blow off
Blow off
Trong tiếng Anh, 'Blow off' có thể được sử dụng để chỉ việc bỏ qua, không chấp nhận hoặc phớt lờ ai đó hoặc điều gì đó một cách cố ý. Chẳng hạn, bạn có thể blow off một cuộc hẹn nếu bạn cảm thấy việc đó không quan trọng hoặc có việc gấp khác quan trọng hơn.
He decided to blow off some steam.
Anh ấy quyết định xả stress một chút.
They blew off the meeting.
Họ bỏ lỡ cuộc họp.
She blew off her friend to spend time alone.
Cô ấy bỏ rơi bạn mình để có thời gian một mình.