[cụm động từ] KEEP AWAY - Phương pháp giữ khoảng cách an toàn bạn cần biết

Keep away

Keep away

/kiːp əˈweɪ/

Tránh xa

Keep away" mang ý nghĩa là giữ khoảng cách, tránh xa một vật, địa điểm, hay người nào đó để đảm bảo an toàn. Ví dụ, "Keep away from the broken glass.

Câu ví dụ

  1. Keep away from the broken glass on the floor.

    Tránh xa những mảnh kính vỡ trên sàn.

  2. Kids, keep away from the oven while it's hot.

    Các con ơi, tránh xa lò nướng khi nó còn nóng.

  3. You should keep away from that wild animal; it's not safe.

    Bạn nên tránh xa động vật hoang dã đó; nó không an toàn.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng