[cụm động từ] GET UP - Bí quyết để thức dậy năng động mỗi ngày

Get up

Get up

/ɡɛt ʌp/

dậy, thức dậy

Get up" thường được dùng để chỉ việc thức dậy từ giường. Ví dụ: "You should get up early to prepare for the exam" tức là bạn nên dậy sớm để chuẩn bị cho kỳ thi.

Câu ví dụ

  1. I usually get up at 6 AM.

    Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng.

  2. Did he get up from his nap yet?

    Anh ấy đã dậy từ giấc ngủ trưa chưa?

  3. She couldn't believe how hard it was to get up early for yoga after years of sleeping in.

    Cô không thể tin được việc thức dậy sớm để tập yoga khó khăn như thế nào sau nhiều năm ngủ nướng.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng