Set off
Set off
Set off" mang nghĩa là bắt đầu một hành trình hoặc làm bùng nổ sự kiện. Ví dụ, bạn có thể "set off" on a road trip, nghĩa là bắt đầu một chuyến đi đường dài, hoặc pháo hoa có thể "set off" một bữa tiệc, nghĩa là làm cho bữa tiệc trở nên sôi động hơn.
They set off fireworks for the celebration.
Họ bắn pháo hoa để chúc mừng.
She set off on a new adventure last summer.
Cô ấy đã bắt đầu một cuộc phiêu lưu mới vào mùa hè năm ngoái.
The alarm was accidentally set off by the cat.
Chuông báo động bị kích hoạt bởi con mèo.