Go ahead
/ɡoʊ əˈhɛd/
Go ahead
/ɡoʊ əˈhɛd/
Go ahead" dùng để chỉ sự cho phép hoặc khuyến khích ai đó tiếp tục hoặc bắt đầu làm gì đó. Ví dụ, "Go ahead with your presentation" tức là hãy tiếp tục thuyết trình của bạn.
Go ahead and eat without me, I’ll be there soon.
Cứ ăn trước đi, tôi sẽ có mặt sớm thôi.
You go ahead with your plan; I think it's a great idea.
Bạn cứ thực hiện kế hoạch của mình; tôi nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời.
If everyone agrees, let’s go ahead and finalize the agreement today.
Nếu mọi người đồng ý, chúng ta hãy tiến hành và hoàn tất thỏa thuận hôm nay.