Look after
/lʊk ˈɑːftər/
Look after
/lʊk ˈɑːftər/
Look after" thường được sử dụng để chỉ việc chăm sóc ai đó hay điều gì đó. Ví dụ, bạn "look after your children" khi bạn chăm sóc các con của bạn, hoặc "look after the house" khi bạn quản lý và bảo trì nhà cửa.
Could you look after my cat this weekend?
Bạn có thể trông chừng con mèo của tôi vào cuối tuần này không?
She has to look after her younger brother after school.
Cô ấy phải chăm sóc em trai sau giờ học.
I need someone trustworthy to look after the house while I'm away.
Tôi cần ai đó đáng tin cậy để trông coi ngôi nhà trong khi tôi vắng nhà.