[cụm động từ] 157T. TAKE IN - Học dễ dàng với phrasal verb: Tiếp thu kiến thức

157t. Take in

157t. Take in

Tiếp thu

Take in" được áp dụng khi bạn tiếp thu thông tin hoặc hiểu một điều gì đó. Ví dụ, "It's hard to take in all this information at once," có nghĩa là thật khó để tiếp thu tất cả những thông tin này một lúc. Ngoài ra, "take in" còn có nghĩa là thu nhận hoặc cho ai đó ở nhờ.

Câu ví dụ

  1. She took in his words carefully.

    Cô ấy lắng nghe kỹ từng lời anh nói.

  2. They decided to take in a stray dog.

    Họ đã quyết định tiếp nhận một con chó hoang.

  3. He couldn't take in all the information at once.

    Anh ấy không thể nắm bắt hết thông tin một lúc.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng