Break up
/breɪk ʌp/
Break up
/breɪk ʌp/
Break up" có thể được sử dụng trong bối cảnh chấm dứt một mối quan hệ hoặc khi một nhóm người hoặc một tổ chức dừng hoạt động và thường xuyên yên đến việc tan rã.
They decided to break up after five years of dating.
Họ quyết định chia tay sau năm năm hẹn hò.
The teachers had to break up the fight in the hallway.
Các giáo viên phải can thiệp để dừng cuộc đánh nhau trong hành lang.
After the presentation, the group broke up into smaller discussion teams.
Sau buổi thuyết trình, nhóm đã chia thành các đội thảo luận nhỏ hơn.