[cụm động từ] BREAK UP - Khóa Học Cụm Động Từ: Biểu Đạt Sự Kết Thúc Mối Quan Hệ Hoặc Tập Thể

Break up

Break up

/breɪk ʌp/

chấm dứt; tan rã

Break up" có thể được sử dụng trong bối cảnh chấm dứt một mối quan hệ hoặc khi một nhóm người hoặc một tổ chức dừng hoạt động và thường xuyên yên đến việc tan rã.

Câu ví dụ

  1. They decided to break up after five years of dating.

    Họ quyết định chia tay sau năm năm hẹn hò.

  2. The teachers had to break up the fight in the hallway.

    Các giáo viên phải can thiệp để dừng cuộc đánh nhau trong hành lang.

  3. After the presentation, the group broke up into smaller discussion teams.

    Sau buổi thuyết trình, nhóm đã chia thành các đội thảo luận nhỏ hơn.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng