[tiếng lóng] I'M GAME. - Tìm hiểu cụm từ lóng thể hiện sự sẵn sàng thử thách.

I'm game.

I'm game.

/aɪm ɡeɪm/

Tôi sẵn sàng.

I'm game" nghĩa là tôi sẵn sàng tham gia hoặc thử thách một điều gì đó, thể hiện sự hứng thú và không ngại ngần trước các tình huống mới.

Câu ví dụ

  1. Want to try that new place? I'm game.

    Muốn thử nơi đó không? Tôi đồng ý.

  2. If everyone else is going, I'm game too.

    Nếu mọi người đều đi, tôi cũng đồng ý.

  3. It sounds like a challenge, but I'm game if you are.

    Nghe có vẻ như một thử thách, nhưng nếu bạn đồng ý, tôi cũng đồng ý.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng