[tiếng lóng] DON'T SLACK. - Đừng lười biếng khi học tiếng Anh

Don't slack.

Don't slack.

/dəʊnt slæk./

Đừng lì lợm.

Don't slack" là một cách nói khác để thúc giục ai đó không lười biếng hoặc làm việc chểnh mảng. Khi bạn thấy mình mất tập trung hoặc không có động lực làm việc, hãy nhớ câu này để nhắc nhở bản thân không được lơ là, đặc biệt là trong việc học hoặc làm việc.

Câu ví dụ

  1. Hey, don't slack on your studies!

    Này, đừng lười biếng trong việc học!

  2. We need this project done by Friday, so don’t slack.

    Chúng ta cần hoàn thành dự án này trước thứ Sáu, vì vậy đừng lười biếng.

  3. If you don't slack off now, you can enjoy your weekend without any worries.

    Nếu bạn không lười biếng bây giờ, bạn có thể tận hưởng cuối tuần mà không lo gì.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng