[tiếng lóng] MELLOW OUT. - Học tiếng lóng: Thả lỏng và thư giãn

Mellow out.

Mellow out.

/ˈmɛloʊ aʊt/

Thư giãn, bình tĩnh lại.

Mellow out" có nghĩa là thư giãn, thả lỏng và bình tĩnh trở lại. Khi bạn đang căng thẳng hoặc khó chịu và cần thư giãn, bạn nên "mellow out". Ví dụ, sau một ngày làm việc căng thẳng, bạn có thể nghe nhạc nhẹ nhàng hoặc ngồi thiền để "mellow out".

Câu ví dụ

  1. Can you just mellow out and relax for a bit?

    Bạn có thể thư giãn và nghỉ ngơi một chút không?

  2. He needs to mellow out after a hard week at work.

    Anh ấy cần thư giãn sau một tuần làm việc vất vả.

  3. If everyone just mellows out, we’ll have a much better time.

    Nếu mọi người chỉ cần thư giãn, chúng ta sẽ có một thời gian tốt hơn nhiều.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng