Have a blast.
/hæv ə blæst/
Have a blast.
/hæv ə blæst/
Have a blast" được dùng khi muốn nói về việc trải nghiệm một thời gian vui vẻ và thú vị tuyệt đối. Chẳng hạn, bạn đi dự tiệc sinh nhật và bạn thấy rất vui, bạn có thể nói "I had a blast at the party!
I’m sure you’ll have a blast at the concert tonight!
Chắc chắn bạn sẽ rất vui tại buổi hòa nhạc tối nay!
The kids had a blast at the amusement park.
Bọn trẻ đã rất vui tại công viên giải trí.
Everyone had a blast during the office retreat; the team-building exercises were a hit.
Mọi người đã rất vui trong buổi tiệc công ty; các hoạt động gắn kết đội nhóm rất thành công.