[Thành ngữ] STIR UP A HORNET'S NEST. - Học từ lóng tiếng Anh: Gây rối lên như thế nào

Stir up a hornet's nest.

Stir up a hornet's nest.

Kích động rắc rối.

Stir up a hornet's nest" là cụm từ chỉ việc làm một hành động gây ra phản ứng tiêu cực mạnh mẽ từ người khác. Giống như việc khuấy động tổ ong vò vẽ, hành động của bạn có thể dẫn đến rắc rối đáng kể khiến mọi thứ trở nên hỗn loạn.

Câu ví dụ

  1. He really stirred up a hornet's nest by bringing up old conflicts at the meeting.

    Anh ta thực sự đã gây phiền phức lớn bằng cách mang lại những mâu thuẫn cũ trong cuộc họp.

  2. It's like stirring up a hornet's nest whenever you criticize the boss in front of everyone.

    Chỉ trích sếp trước mặt mọi người chẳng khác gì tạo ra một tình huống nguy hiểm và căng thẳng.

  3. Discussing politics at family gatherings is often akin to stirring up a hornet's nest, full of sudden and intense reactions.

    Nói chuyện về chính trị tại các buổi họp mặt gia đình thường như là đụng vào tổ ong vò vẽ, đầy bất ngờ và phản ứng mạnh mẽ.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng