[Thành ngữ] A TOUGH ROW TO HOE. - Tìm hiểu 'Một nhiệm vụ khó khăn'

A tough row to hoe.

A tough row to hoe.

công việc khó khăn

Câu 'A tough row to hoe' mang ý nghĩa rằng bạn đang đối mặt với một nhiệm vụ thật sự khó khăn, hay một thách thức lớn. Tưởng tượng bạn đang cầm một cái cuốc để hoang một hàng rậm cỏ dại; việc này yêu cầu nhiều sức lực và kiên trì, giống như những thử thách bạn đang gặp phải trong cuộc sống.

Câu ví dụ

  1. Fixing this old car is going to be a tough row to hoe.

  2. Starting a business from scratch is a tough row to hoe.

  3. Raising three kids by herself, she knew it would be a tough row to hoe.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng