[Thành ngữ] RUN THE RISK. - Học từ rủi ro thông qua thành ngữ tiếng Anh

Run the risk.

Run the risk.

Đối mặt với nguy cơ.

Thành ngữ 'Run the risk' dùng để chỉ việc chấp nhận nguy cơ có thể xảy ra khi quyết định làm điều gì đó. Việc này thường liên quan đến một quyết định khó khăn mà kết quả có thể không lường trước được, và người ta vẫn chọn đi tiếp dù rủi ro lớn.

Câu ví dụ

  1. By interfering, you run the risk of making it worse.

    Khi can thiệp, bạn có thể làm cho tình hình tệ hơn.

  2. If you skip the meeting, you run the risk of missing important info.

    Nếu bạn bỏ lỡ cuộc họp, bạn có thể bỏ lỡ thông tin quan trọng.

  3. They run the risk of failure by ignoring the guidelines.

    Họ có nguy cơ thất bại khi bỏ qua các hướng dẫn.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng