[Thành ngữ] SEE EYE TO EYE. - Khám phá thành ngữ và tăng cường giao tiếp: Đồng Tình

See eye to eye.

See eye to eye.

/siː aɪ tʊ aɪ/

Đồng tình với nhau.

See eye to eye" nghĩa đen là nhìn thẳng vào mắt nhau, nhưng ở đây, nó có nghĩa là đồng tình hoặc có cùng quan điểm với nhau về một vấn đề nào đó. Thành ngữ này thường được dùng khi hai hoặc nhiều người có cùng chung một ý kiến.

Câu ví dụ

  1. We don't always see eye to eye on politics.

    Chúng tôi không luôn đồng ý về chính trị.

  2. Tom and I see eye to eye about most things.

    Tom và tôi thường đồng ý với hầu hết mọi thứ.

  3. Though they rarely see eye to eye, they agreed on the importance of the project.

    Dù hiếm khi đồng ý với nhau, họ đã thống nhất về tầm quan trọng của dự án.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng