[Thành ngữ] LOSE YOUR COOL. - Học cách 'giữ bình tĩnh' trong bất kỳ tình huống nào

Lose your cool.

Lose your cool.

mất bình tĩnh

Khi nói 'Lose your cool', chúng ta đang nói về việc một người không còn giữ được sự bình tĩnh của mình và phản ứng theo cảm xúc một cách tiêu cực. Thường thì khi này, các phản ứng có thể không được suy nghĩ kỹ càng, dẫn đến hành động hoặc lời nói có thể làm tổn thương người khác hoặc ảnh hưởng xấu đến tình hình.

Câu ví dụ

  1. Don't lose your cool over minor setbacks.

  2. In the heated argument, he struggled not to lose his cool.

  3. She lost her cool and yelled at the team for the continuous errors.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng