[Thành ngữ] LIVE A LIE. - Sống không trung thực, hiểu như thế nào trong tiếng Anh?

Live a lie.

Live a lie.

sống không trung thực

'Live a lie' là cụm từ chỉ việc sống một cuộc đời mà trong đó người đó phải che giấu sự thật về bản thân họ hoặc tình hình của họ. Người đó thường giả vờ hoặc che dấu một phần quan trọng của cuộc sống thật của mình. Ví dụ, một người có thể 'live a lie' bằng cách giả vờ trong một mối quan hệ hạnh phúc trong khi thực tế không phải vậy.

Câu ví dụ

  1. He couldn’t keep living a lie about his career.

  2. She decided to stop living a lie and came clean about her past.

  3. Living a lie was taking a toll on his mental health.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng