[Thành ngữ] DRESSED TO THE TEETH. - Mẹo cải thiện từ vựng - Ăn mặc 'sang trọng từ đầu đến chân'

Dressed to the teeth.

Dressed to the teeth.

Ăn mặc rất chỉn chu và sang trọng.

Khi ai đó 'Dressed to the teeth', có nghě̃a là họ đã ăn mặc rất chỉn chu và sang trọng, thường là với ý định gây ấn tượng mạnh. Dùng câu này khi đề cập đến việc ai đó ăn mặc tốt đến từng chi tiết, thậm chí là ở những dịp đặc biệt như một bữa tiệc hoặc sự kiện quan trọng.

Câu ví dụ

  1. She showed up to the party dressed to the teeth.

  2. John was dressed to the teeth for his big interview.

  3. For the gala, everyone was dressed to the teeth and ready to impress.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng