[Thành ngữ] KEEP THE PEACE. - Học Cách Duy Trì Hòa Bình Trong Mọi Hoàn Cảnh

Keep the peace.

Keep the peace.

Duy trì hòa bình.

Keep the peace" là cụm từ dùng để mô tả hành động duy trì hoặc tạo ra sự hòa bình trong một nhóm người hoặc một tình huống. Điều này bao gồm việc tránh gây ra mâu thuẫn hay làm dịu đi những tình huống có thể trở nên căng thẳng. Ví dụ, một người cha có thể cố gắng "keep the peace" bằng cách giúp hai đứa trẻ của mình giải quyết xung đột mà không cần đến cãi vã.

Câu ví dụ

  1. At family functions, it's often my role to keep the peace.

    Trong các cuộc họp gia đình, thường là vai trò của tôi để giữ gìn hòa bình.

  2. Lisa tried to keep the peace by mediating between her arguing brothers.

    Lisa cố gắng giữ gìn hòa bình bằng cách làm trung gian giữa hai anh em đang cãi nhau.

  3. During the meeting, he made an extra effort to keep the reace and ensure everyone's views were respected.

    Trong cuộc họp, ông ấy cố gắng giữ gìn hòa bình và đảm bảo mọi quan điểm đều được tôn trọng.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng