[cụm động từ] SET OUT - Học cụm từ khởi hành trong tiếng Anh

Set out

Set out

Khởi hành

Set out" có nghĩa là bắt đầu một hành động với một mục đích rõ ràng. Ví dụ, bạn có thể "set out" to learn a new language, tức là bắt đầu học một ngôn ngữ mới với mục đích thành thạo nó.

Câu ví dụ

  1. They set out on a road trip early in the morning.

    Họ khởi hành trên một chuyến đi đường từ sáng sớm.

  2. He set out his goals for the year ahead.

    Anh ấy đặt ra những mục tiêu cho năm sắp tới.

  3. She set out her tools before starting the project.

    Cô ấy bày ra các dụng cụ trước khi bắt đầu dự án.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more