[cụm động từ] WRITE UP - Nâng cao kỹ năng ghi chép

Write up

Write up

ghi chép chi tiết

Phrasal verb 'Write up' có nghĩa là viết một báo cáo hoặc mô tả chi tiết về một sự kiện, người, v.v. Thường được dùng trong môi trường học thuật hoặc chuyên môn. Ví dụ, sau khi khảo sát, bạn phải write up kết quả thu được.

Câu ví dụ

  1. She had to write up a report for her boss.

    Cô ấy phải viết một bản báo cáo cho sếp.

  2. They wrote up the incident in the official log.

    Họ đã viết lại sự cố vào nhật ký chính thức.

  3. He was written up for arriving late to work.

    Anh ấy bị phê bình vì đến muộn làm việc.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more