[cụm động từ] RUN OUT - Học cách diễn đạt hết hàng trong tiếng Anh

Run out

Run out

Hết hàng

Run out" dùng để chỉ việc hết một thứ gì đó. Nó thường được dùng trong các tình huống hàng ngày như khi "run out" of milk hay "run out" of time, tức là hết sữa hoặc hết thời gian.

Câu ví dụ

  1. We ran out of milk this morning.

    Sáng nay chúng tôi hết sữa.

  2. During the camping trip, they ran out of clean water.

    Trong chuyến cắm trại, họ hết nước sạch.

  3. She ran out of patience dealing with the customer.

    Cô ấy đã hết kiên nhẫn khi xử lý khách hàng.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng