[cụm động từ] DO OVER - Cải thiện kết quả với Do over

Do over

Do over

làm lại, thực hiện lại

Phrasal verb 'Do over' mang ý nghĩa làm lại một việc gì đó, thường là vì lần đầu không đạt yêu cầu hoặc muốn cải thiện. Ví dụ, nếu bạn làm một bài kiểm tra không tốt, giáo viên có thể cho bạn cơ hội 'do it over,' nghĩa là làm bài kiểm tra lại để cải thiện điểm số.

Câu ví dụ

  1. I have to do this report over because it's incomplete.

    Tôi phải làm lại báo cáo này vì nó chưa hoàn thành.

  2. Because of the mistakes, they had to do the experiments over.

    Vì sai lầm, họ phải làm lại các thí nghiệm.

  3. He was not satisfied, so he did the painting over.

    Anh ấy không hài lòng, nên đã vẽ lại bức tranh.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng