Put back
[cụm động từ] PUT BACK - Khám phá cách hoãn lại công việc một cách thông minh.
hoãn lại.
Put back" thường được sử dụng để chỉ việc đặt lại một thứ gì đó vào vị trí ban đầu của nó hoặc hoãn lại một sự kiện nào đó. Ví dụ, bạn mượn sách từ thư viện và sau khi đọc xong bạn phải "put it back" vào giá sách.
Câu ví dụ
Make sure to put back the tools after using them.
Hãy nhớ cất dụng cụ trở lại sau khi sử dụng.
He forgot to put back the milk in the fridge.
Anh ấy quên không bỏ lại sữa vào tủ lạnh.
They decided to put back the original furniture arrangement.
Họ quyết định sắp xếp lại đồ đạc như cũ.