[cụm động từ] POINT OUT - Phát triển kỹ năng "nêu bật sự thật

Point out

Point out

Chỉ ra

Point out" có nghĩa là chỉ ra hoặc nhấn mạnh thông tin quan trọng. Khi bạn thấy lỗi trong báo cáo, bạn có thể "point out" lỗi đó cho đồng nghiệp. Hoặc khi bạn đi du lịch, bạn có thể "point out" các điểm tham quan cho các thành viên trong nhóm.

Câu ví dụ

  1. He pointed out the mistake in the report.

    Anh ấy chỉ ra lỗi trong báo cáo.

  2. She always points out interesting facts during meetings.

    Cô ấy luôn chỉ ra những sự thật thú vị trong cuộc họp.

  3. The guide pointed out several landmarks along the tour.

    Hướng dẫn viên đã chỉ ra một số địa danh trong chuyến tham quan.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more