[cụm động từ] COUNT IN - Mở rộng vòng bè bạn với Count in

Count in

Count in

bao gồm, tính cả

'Count in' là một cụm từ rất thông dụng để chỉ việc bao gồm ai đó trong một hoạt động. Chẳng hạn, khi bạn đang lập kế hoạch cho một buổi dã ngoại, bạn có thể hỏí bạn bè 'Can I count you in?' nghĩa là bạn muốn hỏi họ có muốn tham gia không. Việc sử dụng phrasal verb này giúp cho câu nói trở nên thân mật và gần gũi hơn.

Câu ví dụ

  1. Count me in for the road trip.

    Tính tôi vào chuyến đi đường.

  2. When deciding on the project team, count me in.

    Khi quyết định đội dự án, hãy tính tôi vào.

  3. She asked if she could count him in for the fundraising event.

    Cô ấy hỏi liệu có thể tính anh ấy vào sự kiện gây quỹ.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more