[cụm động từ] TURN UP - Bí quyết phát triển kỹ năng ngôn ngữ qua cụm từ "Turn up

Turn up

Turn up

Xuất hiện

Turn up" được sử dụng khi mô tả sự xuất hiện bất ngờ của ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ, "He turned up at the party uninvited." Nó cũng có thể sử dụng khi bạn tăng âm lượng lên.

Câu ví dụ

  1. He turned up an hour late.

    Anh ấy đến trễ một giờ.

  2. Lost keys usually turn up in unexpected places.

    Chìa khóa bị mất thường xuất hiện ở những nơi không ngờ.

  3. Despite the rain, everyone turned up for the event.

    Mặc dù trời mưa, mọi người vẫn đến dự sự kiện.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng