Count on
/kaʊnt ɒn/
Count on
/kaʊnt ɒn/
Count on có nghĞa là dựa vào ai đó về mặt cảm xúc hoặc để hoàn thành công việc. Bạn có thể "count on" bạn thân của mình để chia sẻ những gì bạn không thể nói với người khác.
You can always count on me for support.
Bạn luôn có thể tin tưởng vào tôi để được hỗ trợ.
I count on my morning coffee to wake me up.
Tôi dựa vào cốc cà phê buổi sáng để tỉnh táo.
She counts on her assistant to handle the scheduling efficiently.
Cô ấy tin tưởng trợ lý của mình để xử lý việc lên lịch một cách hiệu quả.