[cụm động từ] COUNT ON - Xây Dựng Niềm Tin Trong Mối Quan Hệ

Count on

Count on

/kaʊnt ɒn/

Tin tưởng

Count on có nghĞa là dựa vào ai đó về mặt cảm xúc hoặc để hoàn thành công việc. Bạn có thể "count on" bạn thân của mình để chia sẻ những gì bạn không thể nói với người khác.

Câu ví dụ

  1. You can always count on me for support.

    Bạn luôn có thể tin tưởng vào tôi để được hỗ trợ.

  2. I count on my morning coffee to wake me up.

    Tôi dựa vào cốc cà phê buổi sáng để tỉnh táo.

  3. She counts on her assistant to handle the scheduling efficiently.

    Cô ấy tin tưởng trợ lý của mình để xử lý việc lên lịch một cách hiệu quả.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more