Fall through
Fall through
Phrasal Verb 'fall through' được sử dụng khi nói về một kế hoạch hay thỏa thuận nào đó không thành công hoặc không được hoàn thành theo dự kiến. Ví dụ, nếu bạn sắp xếp một chuyến đi mà cuối cùng nó không xảy ra do một số vấn đề, bạn có thể nói 'The trip fell through.'
Our vacation plans fell through due to the pandemic.
Kế hoạch kỳ nghỉ của chúng tôi thất bại do đại dịch.
The business deal fell through at the last minute.
Thỏa thuận kinh doanh thất bại vào phút cuối.
Despite our hopes, the agreement fell through because both parties couldn’t come to terms.
Mặc dù hy vọng, thỏa thuận đã thất bại vì hai bên không thể đồng ý.