Give away
/ɡɪv əˈweɪ/
Give away
/ɡɪv əˈweɪ/
Give away" là phrasal verb dùng khi bạn muốn chỉ việc tặng đi một thứ gì đó miễn phí. Ví dụ, "The store is giving away free samples" tức là cửa hàng đang tặng mẫu miễn phí.
He gave away all his old clothes.
Anh ấy đã cho đi tất cả quần áo cũ của mình.
I can't believe she gave the answer away!
Tôi không thể tin rằng cô ấy đã tiết lộ câu trả lời!
During the charity event, they gave away hundreds of toys to children, bringing smiles to many faces.
Trong sự kiện từ thiện, họ đã phát hàng trăm đồ chơi cho trẻ em, mang lại nụ cười cho nhiều khuôn mặt.