[cụm động từ] KEEP OUT - Tiêu đề: Cấm Vào Với Phrasal Verb "Giữ Ngoài

Keep out

Keep out

/kip aʊt/

Giữ ngoài

Keep out" là một phrasal verb được sử dụng để yêu cầu ai đó không vào một khu vực nhất định hoặc tránh làm điều gì đó. Ví dụ, một dấu hiệu cảnh báo có thể viết "Keep out! Private property.

Câu ví dụ

  1. Keep out of the garage, it's not safe in there.

    Tránh xa nhà để xe, đó không phải là nơi an toàn.

  2. The lab is restricted; you need to keep out.

    Phòng thí nghiệm bị hạn chế; bạn cần tránh xa.

  3. There are signs posted everywhere to keep out of the construction zone.

    Có biển báo khắp nơi yêu cầu tránh xa khu vực xây dựng.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng