[cụm động từ] TALK BACK - Cách phản kháng lời nói của người khác trong tiếng Anh

Talk back

Talk back

Đáp trả lại một cách hỗn láo

Talk back" có nghĩa là đáp lại một người lớn tượng hoặc thẩm quyền một cách hỗn láo hoặc thiếu tôn trọng. Ví dụ, khi một học sinh "talk back" với giáo viên, điều đó có nghĩa là họ đang phản ứng lại một cách không thích hợp.

Câu ví dụ

  1. The child loves to talk back to his parents.

    Đứa trẻ thích cãi lại cha mẹ.

  2. She wasn't afraid to talk back during the debate.

    Cô ấy không ngại tranh luận trong cuộc tranh luận.

  3. He got into trouble for talking back to the teacher.

    Anh ấy gặp rắc rối vì nói lại với giáo viên.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng