Push back
Push back
Push back" có nghĩa là lùi lại một sự kiện, cuộc họp, hoặc thời hạn nào đó. Ví dụ, nếu một cuộc họp dự kiến sẽ diễn ra vào thứ Hai nhưng sau đó được lùi lại đến thứ Ba, bạn có thể nói "The meeting has been pushed back to Tuesday.
They decided to push back the meeting to next week.
Họ đã quyết định dời cuộc họp sang tuần sau.
We need to push back the deadlines due to unforeseen delays.
Chúng tôi cần dời hạn chót lại vì những trì hoãn không lường trước.
The project team agreed to push back the launch date.
Nhóm dự án đã đồng ý dời ngày phát hành.